Chào mừng bạn đến với Anduy Archi thế giới kiến tạo - Welcome to Anduy Archi for creative people

7/26/2009

Văn bản tiêu chuẩn nghành điện


Danh sách tiêu chuẩn Ngành bắt buộc áp dụng
Phần I

1. Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt - Yêu cầu kỹ thuật (soát xét lần 1)TCN 68-132:1998
2. Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông (soát xét lần 1) - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-135:2001
3. Tổng đài điện tử PABX - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-136:1995
4. Thiết bị vi ba số - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-137:1995
5. Máy điện thoại di động của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-138:1995
6. Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-140:1995
7. Tiếp đất cho các công trình viễn thông (soát xét lần 1)TCN 68-141:1999
8. Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-143:2003
9. Tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-146:1995
10. Hệ thống nhắn tin - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-147:1995
11. Cống, bể cáp và tủ đấu cáp - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-153:1995
12. Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-156:1996
13. Thiết bị vi ba 140 Mbit/s -Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-158:1996
14. Cáp sợi quang - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-160:1996
15. Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-161:2006
16. Hệ thống báo hiệu số 7 - Yêu cầu kỹ thuật (Phần cơ sở)TCN 68-163:1997
17. Hệ thống báo hiệu số 7 - Yêu cầu kỹ thuật (Phần chuyển giao tin báo - MTP)TCN 68-163A:1997
18. Hệ thống báo hiệu số 7 - Yêu cầu kỹ thuật (Phần đối tượng sử dụng ISDN- ISUP)TCN 68-163B:1997
19. Lỗi bít và rung pha của các đường truyền dẫn số - Yêu cầu kỹ thuật và Quy trình đo kiểmTCN 68-164:1997
20. Thiết bị điện thoại thẻ - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-166:1997
21. Hệ thống báo hiệu R2 - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-169:1998
22. Đồng hồ chủ trong mạng đồng bộ - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-171:1998
23. Giao diện kết nối mạng - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-172:1998
24. Giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-173:1998
25. Các giao diện điện phân cấp số - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-175:1998
26. Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất - Tiêu chuẩn chất lượngTCN 68-176:2006
27. Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-177:1998
28. Tổng đài điện tử số dung lượng lớn - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-179:1999
29. Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1~3 GHz - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-180:1999
30. Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp 1TCN 68-181:1999
31. Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệuTCN 68-182:1999
32. Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bảnTCN 68-183:1999
33. Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-184:1999
34. Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-185:1999
35. Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất – Tiêu chuẩn chất lượngTCN 68-186:2006
36. Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự - Yêu cầu kỹ thuật chungTCN 68-188:2000
37. Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chungTCN 68-189:2000
38. Thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu an toàn điệnTCN 68-190:2003
39. Thiết bị viễn thông - Yêu cầu chung về phát xạTCN 68-191:2003
40. Thiết bị thông tin vô tuyến điện - Yêu cầu chung về tương thích điện từTCN 68-192:2003
41. Đặc tính nhiễu vô tuyến - Phương pháp đoTCN 68-193:2000
42. Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến - Phương pháp đo và thửTCN 68-194:2000
43. Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến - Phương pháp đo và thửTCN 68-195:2000
44. Thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từTCN 68-196:2001
45. Thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu chung về tương thích điện từTCN 68-197:2001
46. Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 406,025 MHz - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-198:2001
47. Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-199:2001
48. Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-200:2001
49. Thiết bị gọi chọn số (DSC) - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-201:2001
50. Điện thoại vô tuyến MF và HF - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-202:2001
51. Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hành hải - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-203:2001
52. Thiết bị radiotelex sử dụng trong các nghiệp vụ MF/HF hàng hải - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-204:2001
53. Bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-205:2001
54. Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-206:2001
55. Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện – Phương pháp đo và thửTCN 68-207:2002
56. Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với hiện tượng sụt áp, ngắt quãng và thay đổi điện áp – Phương pháp đo và thửTCN 68-208:2002
57. Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các xung – Phương pháp đo và thửTCN 68-209:2002
58. Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn – Phương pháp đo và thửTCN 68-210:2002
59. Thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN) – Yêu cầu điện thanhTCN 68-211:2002
60. Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 - 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanhTCN 68-212:2002
61. Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 - 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanhTCN 68-213:2002
62. Thiết bị VSAT (Băng Ku) – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-214:2002
63. Thiết bị VSAT (Băng C) – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-215:2002
64. Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-216:2002
65. Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-217:2002
66. Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet – Tiêu chuẩn chất lượngTCN 68-218:2006
67. Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-219:2004
68. Thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-220:2004
69. Máy di động GSM (Pha 2 và 2+) - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-221:2004
70. Máy di động CDMA - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-222:2004
71. Thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-223:2004
72. Giao thức kết nối giữa mạng GSM GPRS và mạng Internet (Giao thức IP) - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-224:2004
73. Giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-225:2004
74. Kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Tiêu chuẩn chất lượngTCN 68-226:2004
75. Dịch vụ truy nhập Internet ADSL - Tiêu chuẩn chất lượngTCN 68-227:2006
76. Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượngTCN 68-228:2004
77. Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-229:2005
78. Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-230:2005
79. Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-231:2005
80. Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng chủ yếu cho thoại tương tự - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-232:2005
81. Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 200-1XTCN 68-233:2005
82. Thiết bị vi ba số SDH điểm - điểm dải tần tới 15 GHz – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-234:2006
83. Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-235:2006
84. Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-236:2006
85. Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-237:2006
86. Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-238:2006
87. Thiết bị điện thoại VHF dùng trên tàu cứu nạn – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-239:2006
88. Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-240:2006
89. Thiết bị điện thoại VHF dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-241:2006
90. Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-242:2006
91. Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-243:2006
92. Thiết bị vô tuyến nghiệp dư – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-244:2006
93. Thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD) – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-245:2006
94. Thiết bị phát hình quảng bá sử dụng công nghệ tương tự - Yêu cầu về phổ tần và tương thích điện từ trườngTCN 68-246:2006
95. Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-247:2006
96. Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-248:2006
97. Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-249:2006
98. Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-250:2006
99. Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/ hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-251:2006
100. Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz – Yêu cầu kỹ thuậtTCN 68-252:2006
101. Công trình ngoại vi viễn thông - Quy định kỹ thuậtTCN 68-254:2006
102. Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng - Phương pháp đo mức phơi nhiễm trường điện từTCN 68-255:2006

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện QCVN01:2008/BCT. Quy chuẩn này thay thế Tiêu chuẩn ngành từ II TCN-161-84 đến II TCN-167-84 Quy phạm Kỹ thuật an toàn khai thác thiết trí điện các nhà máy điện và lưới điện được ban hành kèm theo Quyết định số 25 ĐL/KT ngày 22 tháng 01 năm 1985 của Bộ trưởng Bộ Điện lực

Download tại đây

Theo giaxaydung