Chào mừng bạn đến với Anduy Archi thế giới kiến tạo - Welcome to Anduy Archi for creative people

7/26/2009

Phương pháp thử vật liệu

1. 22TCN-13-79 Quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất bằng phương pháp rót cát


2. 22TCN-56-84 Quy trình thí nghiệm phân tích nhanh thành phần hạt của đất trong điều kiện hiện trường


3. 22TCN-57-84 Quy trình thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đá


4. 22TCN-58-84 Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho bê tông nhựa đường


5. 22TCN-59-84 Quy trình thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính vôi xi-măng


6. 22TCN-60-1984 Quy trình thí nghiệm bê-tông xi-măng


7. 22TCN-61-84 Quy trình thí nghiệm phân tích nước dùng trong công trình giao thông


8. 22TCN-62-84 Quy trình thí nghiệm bê-tông nhựa


9. 22TCN-63-84 Quy trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường


10. 22TCN-67-84 Quy trình thí nghiệm xác định nhanh độ ẩm của đất bằng phương pháp thể tích



11. 22TCN-68-84 Quy trình thí nghiệm cường độ kháng ép của bê-tông bằng dụng cụ HPS


12. 22TCN-72-84 Quy trình thí nghiệm xác định mô-đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ


13. 22TCN-73-84 Quy trình thí nghiệm xác định cường độ ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính


14. 22TCN-21-84 Quy trình kỹ thuật sản xuất và sử dụng nhựa pha dầu trong sửa chữa mặt đường ô tô


15. 22TCN-81-84 Quy trình sử dụng đất gia cố bằng chất kết dính vô cơ trong xây dựng đường


16. TCVN4029-85 Xi-măng – yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý


17. TCVN4030-85 Xi-măng – phương pháp xác định độ mịn của bột xi-măng


18. TCVN4031-85 Xi-măng – phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích



19. TCVN4032-85 Xi-măng – phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén


20. TCVN1770-86 Cát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật


21. TCVN1771-86 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật


22. TCVN337-86 Cát xây dựng – phương pháp lấy mẫu


23. TCVN339-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng


24. TCVN340-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp


25. TCVN341-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm


26. TCVN342-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định thành phần hạt và mô-đun độ lớn


27. TCVN343-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng chung, bụi, bùn, sét


28. TCVN344-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng sét


29. TCVN345-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ



30. TCVN346-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng sunfat, sunfit


31. TCVN4195-86 Xi-măng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm



32. TCVN4196-86 Xi-măng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm



33. TCVN4197-86 Xi-măng – phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm



34. TCVN4198-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm



35. TCVN4199-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm


36. TCVN4200-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông trong phòng thí nghiệm


37. TCVN4201-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm


38. TCVN4202-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm


39. TCVN4376-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng mica


40. TCVN1772-87 Đá, sỏi trong xây dựng – phương pháp thử


41. TCVN4506-87 Nước cho bê-tông và vữa – yêu cầu kỹ thuật


42. TCVN338-88 Cát xây dựng – phương pháp xác định thành phần khoáng vật


43. TCVN4787-89 Xi-măng – phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử


44. TCVN139-1991 Cát tiêu chuẩn để thử xi măng


45. TCVN2683-91 Đất xây dựng – phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu


46. TCVN2090-1993 Sơn – Phương pháp lấy mẫu, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản


47. TCVN2091-1993 Sơn – Phương pháp xác định độ mịn


48. TCVN2092-1993 Sơn – Phương pháp xác định thời gian chảy (độ nhớt quy ước) bằng phễu chảy


49. TCVN2093-1993 Sơn – Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo mảng


50. TCVN2094-1993 Sơn – Phương pháp gia công màng


51. TCVN2096-1993 Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô – Sơn


52. TCVN2101-1993 Phương pháp xác định độ bóng của màng – Sơn


53. TCVN2102-1993 Phương pháp xác định màu sắc – Sơn


54. 22TCN-217-1994 Gối cầu cao su cốt bản thép – Tiêu chuẩn chế tạo, nghiệm thu, lắp đặt


55. 22TCN-227-95 Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc (Bitum đặc) dùng cho đường bộ


56. 64TCN-92-95 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bêtông ximăng và bêtông nhựa đường – Yêu cầu kỹ thuật



57. 64TCN-93-95 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bêtông ximăng và bêtông nhựa đường – Phương pháp thử


58. TCVN231-96 Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường bộ, sân bay và bến bãi


59. 22TCN-251-98 Quy trình thử nghiệm xác định mô-đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo kẽm Benkelman


60. 22TCN-279-01 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm – Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc


61. 22TCN-283-02 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử


62. 22TCN-284-02 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử


63. 22TCN-300-02 Sơn phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên



64. 22TCN-282-02 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử - Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẻo


65. 22TCN-285-02 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử - Sơn tín hiệu giao thông lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu


66. 22TCN-301-02 Phương pháp thử mù muối – Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại