1. 22TCN-13-79 Quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất bằng phương pháp rót cát
2. 22TCN-56-84 Quy trình thí nghiệm phân tích nhanh thành phần hạt của đất trong điều kiện hiện trường
3. 22TCN-57-84 Quy trình thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đá
4. 22TCN-58-84 Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho bê tông nhựa đường
5. 22TCN-59-84 Quy trình thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính vôi xi-măng
6. 22TCN-60-1984 Quy trình thí nghiệm bê-tông xi-măng
7. 22TCN-61-84 Quy trình thí nghiệm phân tích nước dùng trong công trình giao thông
8. 22TCN-62-84 Quy trình thí nghiệm bê-tông nhựa
9. 22TCN-63-84 Quy trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường
10. 22TCN-67-84 Quy trình thí nghiệm xác định nhanh độ ẩm của đất bằng phương pháp thể tích
11. 22TCN-68-84 Quy trình thí nghiệm cường độ kháng ép của bê-tông bằng dụng cụ HPS
12. 22TCN-72-84 Quy trình thí nghiệm xác định mô-đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ
13. 22TCN-73-84 Quy trình thí nghiệm xác định cường độ ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
14. 22TCN-21-84 Quy trình kỹ thuật sản xuất và sử dụng nhựa pha dầu trong sửa chữa mặt đường ô tô
15. 22TCN-81-84 Quy trình sử dụng đất gia cố bằng chất kết dính vô cơ trong xây dựng đường
16. TCVN4029-85 Xi-măng – yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
17. TCVN4030-85 Xi-măng – phương pháp xác định độ mịn của bột xi-măng
18. TCVN4031-85 Xi-măng – phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
19. TCVN4032-85 Xi-măng – phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
20. TCVN1770-86 Cát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật
21. TCVN1771-86 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật
22. TCVN337-86 Cát xây dựng – phương pháp lấy mẫu
23. TCVN339-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng
24. TCVN340-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp
25. TCVN341-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm
26. TCVN342-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định thành phần hạt và mô-đun độ lớn
27. TCVN343-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng chung, bụi, bùn, sét
28. TCVN344-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng sét
29. TCVN345-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
30. TCVN346-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng sunfat, sunfit
31. TCVN4195-86 Xi-măng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
32. TCVN4196-86 Xi-măng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
33. TCVN4197-86 Xi-măng – phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
34. TCVN4198-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
35. TCVN4199-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm
36. TCVN4200-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông trong phòng thí nghiệm
37. TCVN4201-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
38. TCVN4202-86 Đất xây dựng – các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
39. TCVN4376-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định hàm lượng mica
40. TCVN1772-87 Đá, sỏi trong xây dựng – phương pháp thử
41. TCVN4506-87 Nước cho bê-tông và vữa – yêu cầu kỹ thuật
42. TCVN338-88 Cát xây dựng – phương pháp xác định thành phần khoáng vật
43. TCVN4787-89 Xi-măng – phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
44. TCVN139-1991 Cát tiêu chuẩn để thử xi măng
45. TCVN2683-91 Đất xây dựng – phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
46. TCVN2090-1993 Sơn – Phương pháp lấy mẫu, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
47. TCVN2091-1993 Sơn – Phương pháp xác định độ mịn
48. TCVN2092-1993 Sơn – Phương pháp xác định thời gian chảy (độ nhớt quy ước) bằng phễu chảy
49. TCVN2093-1993 Sơn – Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo mảng
50. TCVN2094-1993 Sơn – Phương pháp gia công màng
51. TCVN2096-1993 Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô – Sơn
52. TCVN2101-1993 Phương pháp xác định độ bóng của màng – Sơn
53. TCVN2102-1993 Phương pháp xác định màu sắc – Sơn
54. 22TCN-217-1994 Gối cầu cao su cốt bản thép – Tiêu chuẩn chế tạo, nghiệm thu, lắp đặt
55. 22TCN-227-95 Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc (Bitum đặc) dùng cho đường bộ
56. 64TCN-92-95 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bêtông ximăng và bêtông nhựa đường – Yêu cầu kỹ thuật
57. 64TCN-93-95 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bêtông ximăng và bêtông nhựa đường – Phương pháp thử
58. TCVN231-96 Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường bộ, sân bay và bến bãi
59. 22TCN-251-98 Quy trình thử nghiệm xác định mô-đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo kẽm Benkelman
60. 22TCN-279-01 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm – Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc
61. 22TCN-283-02 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
62. 22TCN-284-02 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
63. 22TCN-300-02 Sơn phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên
64. 22TCN-282-02 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử - Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẻo
65. 22TCN-285-02 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử - Sơn tín hiệu giao thông lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu
66. 22TCN-301-02 Phương pháp thử mù muối – Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại
7/26/2009
Phương pháp thử vật liệu
Nhãn: Documentary